Characters remaining: 500/500
Translation

giấm giúi

Academic
Friendly

Từ "giấm giúi" trong tiếng Việt có nghĩahành động làm điều đó một cách lén lút, kín đáo, thường sợ bị phát hiện hoặc xấu hổ. thể hiện sự không thoải mái khi phải làm điều đó công khai, vậy người ta chọn cách làm ẩn danh hoặc vụng trộm.

Định nghĩa:
  • Giấm giúi (phó từ): Khuất mắt mọi người do sợ sệt, thường hành động làm điều đó không muốn ai thấy hoặc biết.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy giấm giúi lấy tiền trong của mẹ."
    • ( ấy lén lút lấy tiền trong của mẹ không muốn ai biết.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong giờ học, anh ấy thường giấm giúi chơi điện thoại, không dám để thầy giáo thấy."
    • (Trong giờ học, anh ấy hay lén lút chơi điện thoại, không dám để thầy giáo phát hiện.)
Sử dụng nâng cao:
  • "Anh ta giấm giúi lên kế hoạch bỏ trốn không cho ai hay biết."
    • (Anh ta âm thầm chuẩn bị kế hoạch bỏ trốn không để ai biết.)
Biến thể từ liên quan:
  • Giấm: có thể liên quan đến việc lén lút làm đó.
  • Giúi: có thể được hiểu sự chèn ép hay nhét vào một cách kín đáo.
Các từ gần giống:
  • Lén lút: cũng mang nghĩa làm đó không cho người khác thấy.
  • Vụng trộm: thể hiện hành động làm điều đó không đúng hoặc không hợp pháp một cách kín đáo.
Từ đồng nghĩa:
  • Âm thầm: thực hiện một cách không công khai, không cho ai biết.
  • Kín đáo: làm điều đó không để lộ ra ngoài.
Lưu ý:
  • "Giấm giúi" thường mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến sự không trung thực hoặc hành động xấu hổ, vậy khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh.
  1. ph. Khuất mắt mọi người do sợ sệt: Con bán giấm giúi sách của bố để lấy tiền uống bia.

Comments and discussion on the word "giấm giúi"